Alula Gold Stage 1 – dành cho trẻ sơ sinh từ 0 – 6 tháng

595.000 

Danh mục:

Mô tả

Alula Gold Stage 1 – dành cho trẻ sơ sinh từ 0 – 6 tháng

  • Khối lượng tịnh: 900g
  • Độ tuổi: từ 0 – 6 tháng
  • Alula Gold Stage 1 là công thức cao cấp dành cho trẻ sơ sinh từ 0 – 6 tháng với công thức cao cấp được xây dựng cẩn thận để cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
  • Sản xuất tại: New Zealand

 

HƯỚNG DẪN PHA SỮA

Nhiệt độ pha sữa: 25 – 40 độ C
Luôn rửa và lau khô tay trước khi pha sữa công thức. Rửa sạch bình sữa, núm ti, nắp, cốc và muỗng.
Sau khi rửa, khử trùng bằng cách đun sôi trong 5 phút. Đậy nắp bình hoặc cốc cho đến khi sử dụng.
Đun sôi nước uống tinh khiết trong 5 phút. Để nước đun sôi nguội đến khi ấm. Tham khảo Hướng dẫn cho ăn để biết lượng nước và sữa công thức.
Pha từng bình riêng. Đổ vào bình lượng nước ấm cần thiết
Đong Alula Gold Stage 1 đầy muỗng và gạt ở mặt bên của lon. Chỉ nên sử dụng muỗng kèm theo. Luôn cho 1 muỗng (8,7g) vào mỗi 60mL nước.
Đậy nắp bình và lắc hoặc khuấy sữa công thức trong cốc. Kiểm tra nhiệt độ trên cổ tay trước khi cho ăn. Phải đổ bỏ phần sữa công thức còn lại trong bình hoặc cốc sau khi cho ăn.

HƯỚNG DẪN CHO ĂN

TUỔI CỦA TRẺ NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI (ML) SỐ MUỖNG BỘT SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY
0 – 2 tuần 60 1 7-9
2 tuần – 3 tháng 120 2 6
3 – 6 tháng 180 3 5

Con bạn có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn so với mức chỉ định. Tốt nhất, sữa công thức nên được pha ngay trước khi cho ăn. Nếu không, hãy bảo quản lạnh sữa công thức đã pha và sử dụng trong vòng 24 giờ. Từ 6 tháng, trẻ sơ sinh nên được cung cấp thức ăn cứng ngoài sữa công thức này.

Tại Sanulac Nutritionals Australia, chúng tôi tin rằng dinh dưỡng cân bằng rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển và chúng tôi cam kết mang đến khoa học dinh dưỡng mới nhất cho con bạn.

 

THÔNG TIN DINH DƯỠNG

Số lượng trung bình trên 100mL sữa đã được pha(12,7g + 90,5mL nước)
Năng lượng 277 KJ
Đạm 1,28 g
65% Whey 0,83 g
35% Casein 0,45 g
Chất béo 3,60 g
Sn-2 Palmitate 0,33 g
Omega 3
DHA 12 mg
Axit α-Linolenic (ALA) 61 mg
Omega 6
AA 12 mg
Axit Linoleic (LA) 578 mg
Carbohydrate 7,18 g
Vitamin
Vitamin A 60 µg
Vitamin B1 100 µg
Vitamin B2 110 µg
Vitamin B6 55 µg
Vitamin B12 0,18 µg
Vitamin C 9,0 mg
Vitamin D 1,2 µg
Vitamin E 0,74 mg
Vitamin K 6,7 µg
Biotin 2,0 µg
Folate 11 µg
Niacin 500 µg
Axit Pantothenic 350 µg
Khoáng chất
Canxi 45 mg
Clorua 43 mg
Đồng 46 µg
Iốt 15 µg
Sắt 0,80 µg
Magiê 5,0 mg
Mangan 5,0 µg
Phốt pho 26 mg
Kali 67 mg
Selen 2,0 µg
Natri 16 mg
Kẽm 0,60 mg
Cholin 10 mg
Inositol 4,5 mg
L-Carnitine 1,0 mg
Lutein 9,6 µg
Nucleotide 2,6 mg
Taurine 4,7 mg

Tất cả các đại lượng được thể hiện dưới dạng trung bình. 

 

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM
Không sử dụng nếu nắp an toàn bị rách.
Luôn thay thế nắp nhựa sau khi sử dụng.
Bảo quản lon ở nơi khô ráo, thoáng mát (ví dụ: tủ đựng thức ăn).
Tránh bảo quản kéo dài ở nhiệt độ quá cao.
Sử dụng lượng sữa trong lon trong vòng 4 tuần sau khi mở.
Xem hạn sử dụng và mã lô ở đáy lon này.
Được đóng gói theo trọng lượng, không phải thể tích.
Có thể xảy ra một số lắng của bột.