Alula Gold Stage 4 – dành cho trẻ trên 2 tuổi

565.000 

Danh mục:

Mô tả

Alula Gold Stage 4 – dành cho trẻ trên 2 tuổi

Khối lượng tịnh: 900g

Độ tuổi: Trên 2 tuổi

Mô tả: Alula Gold Stage 4 là là sữa công thức dành cho trẻ em cao cấp tại Úc. Như một thức uống sữa bổ sung cho trẻ nhỏ, Alula Gold Stage 4 cung cấp 16 loại vitamin và khoáng chất quan trọng và có chứa prebiotic oligofructose, Omega 3 DHA và lutein rất tốt cho tiêu hoá và trí não.

HƯỚNG DẪN PHA SỮA

  • Nhiệt độ pha sữa: 25 – 40 độ C
  • Có thể pha như một thức uống: Cho 200mL nước vào cốc hoặc bình lắc, sau đó cho 4 muỗng bột Alula Gold Stage 4. Lắc hoặc khuấy cho đến khi bột tan hoàn toàn.
  • Có thể sử dụng cho sinh tố: Cho 200mL nước vào máy xay sinh tố. Thêm 4 muỗng bột Alula Gold Stage 4 cùng với loại trái cây bạn chọn, ví dụ: chuối. Trộn đều và dùng. Có thể làm đông lạnh hỗn hợp này để làm kem trái cây.
  • Có thể sử dụng kèm các đồ ăn khác: Thay thế sữa bò thông thường bằng Alula Gold Stage 4 khi chuẩn bị ngũ cốc cho bữa sáng, món nướng hoặc nấu bữa ăn cho con bạn.

 

HƯỚNG DẪN CHO ĂN

TUỔI CỦA TRẺ NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI (ML) SỐ MUỖNG BỘT SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY*
Trên 1 tuổi 200 4 1-2

 

THÔNG TIN DINH DƯỠNG

Thức ăn bổ sung theo công thức dành cho trẻ nhỏ từ 24 tháng tuổi trở lên.
Khẩu phần mỗi lon: Khoảng 30Khẩu phần: Khoảng 220mL (30g + 200mL nước) Mỗi khẩu phần (220mL) Mỗi 100 mL % RDI1 trên mỗi khẩu phần (1-3 tuổi)
Năng lượng KJ 624 277
Đạm g 3,15 1,4
Chất béo toàn phần g 6,39 2,84
Bão hòa g 1,26 0,56
Chuyển đổi g 0,05 0,02
Không bão hòa đa g 2,52 1,12
Omega 3 toàn phần mg 413 183
DHA mg 30 13,3
Axit α-Linoleic(ALA) mg 380 169
Không bão hòa đơn g 2,23 0,99
Cacbohydrate g 19 8,43
Đường g 19 8.43
Chất xơ g 1,35 0,60
Natri mg 35 15
Vitamin
Vitamin A µg 101 45 34
Vitamin B1 mg 0,25 0,11 50
Vitamin B2 mg 0,40 0,18 50
Vitamin B6 mg 0,35 0,16 50
Vitamin B12 µg 0,50 0,22 50
Vitamin C mg 15 6,7 50
Vitamin D µg 1,6 0,73 32
Vitamin E mg 2,5 1,1 50
Folate µg 50 22 50
Niacin mg 2,5 1,1 50
Khoáng chất
Canxi mg 248 110 35
Iốt µg 35 16 50
Sắt mg 3,0 1,3 50
Mangan mg 22,5 10 28
Phốt pho mg 180 80 36
Kẽm mg 1,1 0,50 25
Lutein µg 45 20

Tất cả các đại lượng được thể hiện dưới dạng trung bình. 

 

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Không sử dụng nếu nắp an toàn bị rách.
  • Luôn thay thế nắp nhựa sau khi sử dụng.
  • Bảo quản lon ở nơi khô ráo, thoáng mát (ví dụ: tủ đựng thức ăn).
  • Tránh bảo quản kéo dài ở nhiệt độ quá cao.
  • Sử dụng lượng sữa trong lon trong vòng 4 tuần sau khi mở.
  • Xem hạn sử dụng và mã lô ở đáy lon này.
  • Được đóng gói theo trọng lượng, không phải thể tích.
  • Có thể xảy ra một số lắng của bột.