Alula Gold Stage 3 – dành cho trẻ trên 1 tuổi
565.000 ₫
- Mô tả
Mô tả
Alula Gold Stage 3 – dành cho trẻ trên 1 tuổi
- Khối lượng tịnh: 900g
- Độ tuổi: Trên 1 tuổi
- Mô tả: Alula Gold Stage 3 là công thức cao cấp dành cho trẻ trên 1 tuổi. Với công thức bổ sung cho trẻ trong độ tuổi này, Alula cung cấp 16 loại vitamin và khoáng chất quan trọng cùng với Omega DHA và lutein
HƯỚNG DẪN PHA SỮA
- Nhiệt độ pha sữa: 25 – 40 độ C
- Có thể pha như một thức uống: Cho 200mL nước vào cốc hoặc bình lắc, sau đó cho 4 muỗng bột Alula Gold Stage 3. Lắc hoặc khuấy cho đến khi bột tan hoàn toàn.
- Có thể sử dụng cho sinh tố: Cho 200mL nước vào máy xay sinh tố. Thêm 4 muỗng bột Alula Gold Stage 3 cùng với loại trái cây bạn chọn, ví dụ: chuối. Trộn đều và dùng. Có thể làm đông lạnh hỗn hợp này để làm đá viên trái cây.
- Có thể sử dụng kèm các đồ ăn khác: Thay thế sữa bò thông thường bằng Alula Gold Stage 3 khi chuẩn bị ngũ cốc cho bữa sáng, món nướng hoặc nấu bữa ăn cho con bạn.
HƯỚNG DẪN CHO ĂN
TUỔI CỦA TRẺ | NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI (ML) | SỐ MUỖNG BỘT | SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY* |
Trên 1 tuổi | 200 | 4 | 1-2 |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Thức ăn bổ sung theo công thức dành cho trẻ nhỏ từ 12 tháng tuổi trở lên. | ||||
Khẩu phần mỗi lon: Khoảng 30Khẩu phần: Khoảng 220mL (30g + 200mL nước) | Mỗi khẩu phần (220mL) | Mỗi 100 mL | % RDI1 trên mỗi khẩu phần (1-3 tuổi) | |
Năng lượng | KJ | 594 | 270 | |
Đạm | g | 2,86 | 1,30 | |
Chất béo toàn phần | g | 6,25 | 2,84 | |
Bão hòa | g | 1,23 | 0,56 | |
Chuyển đổi | g | 0,04 | 0,02 | |
Không bão hòa đa | g | 2,46 | 1,12 | |
Omega 3 toàn phần | mg | 403 | 183 | |
DHA | mg | 30,1 | 13,7 | |
Axit α-Linoleic(ALA) | mg | 372 | 169 | |
Không bão hòa đơn | g | 2,18 | 0,99 | |
Cacbohydrate | g | 18,5 | 8,42 | |
Đường | g | 18,5 | 8,42 | |
Lactose | g | 18,5 | 8,42 | |
Sucrose | g | 0 | 0 | |
Chất xơ | g | 0 | 0 | |
Natri | mg | 32 | 15 | |
Vitamin | ||||
Vitamin A | µg | 105 | 48 | 35 |
Vitamin B1 | mg | 0,25 | 0,11 | 50 |
Vitamin B2 | mg | 0,40 | 0,18 | 50 |
Vitamin B6 | mg | 0,35 | 0,16 | 50 |
Vitamin B12 | µg | 0,50 | 0,23 | 50 |
Vitamin C | mg | 15 | 6,8 | 50 |
Vitamin D | µg | 1,7 | 0,78 | 34 |
Vitamin E | mg | 2,5 | 1,1 | 50 |
Folate | µg | 50 | 23 | 50 |
Niacin | mg | 2,5 | 1,1 | 50 |
Khoáng chất | ||||
Canxi | mg | 240 | 109 | 34 |
Iốt | µg | 35 | 16 | 50 |
Sắt | mg | 3,0 | 1,4 | 50 |
Mangan | mg | 22 | 10 | 28 |
Phốt pho | mg | 175 | 80 | 35 |
Kẽm | mg | 1,1 | 0,50 | 25 |
Lutein | µg | 44 | 20 |
Tất cả các đại lượng được thể hiện dưới dạng trung bình.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Không sử dụng nếu nắp an toàn bị rách.
- Luôn thay thế nắp nhựa sau khi sử dụng.
- Bảo quản lon ở nơi khô ráo, thoáng mát (ví dụ: tủ đựng thức ăn).
- Tránh bảo quản kéo dài ở nhiệt độ quá cao.
- Sử dụng lượng sữa trong lon trong vòng 4 tuần sau khi mở.
- Xem hạn sử dụng và mã lô ở đáy lon này.
- Được đóng gói theo trọng lượng, không phải thể tích.
- Có thể xảy ra một số lắng của bột.