Mô tả

Alula Gold Stage 2 – dành cho trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi

  • Khối lượng tịnh: 900g
  • Độ tuổi: từ 6 – 12 tháng
  • Mô tả: Alula Gold Stage 2 là công thức cao cấp dành cho trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi với công thức đặc biệt để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng đang thay đổi của con bạn từ 6 tháng tuổi.
  • Sản xuất tại: New Zealand

 

HƯỚNG DẪN PHA SỮA

  1. Nhiệt độ pha sữa: 25 – 40 độ C
  2. Luôn rửa và lau khô tay trước khi pha sữa công thức. Rửa sạch bình sữa, núm ti, nắp, cốc và muỗng.
  3. Sau khi rửa, khử trùng bằng cách đun sôi trong 5 phút. Đậy nắp bình hoặc cốc cho đến khi sử dụng.
  4. Đun sôi nước uống tinh khiết trong 5 phút. Để nước đun sôi nguội đến khi ấm. Tham khảo Hướng dẫn cho ăn để biết lượng nước và sữa công thức.
  5. Pha từng bình riêng. Đổ vào bình lượng nước ấm cần thiết
  6. Đong Alula Gold Stage 2 đầy muỗng và gạt ở mặt bên của lon. Chỉ nên sử dụng muỗng kèm theo. Luôn cho 1 muỗng (8,7g) vào mỗi 60mL nước.
  7. Đậy nắp bình và lắc hoặc khuấy sữa công thức trong cốc. Kiểm tra nhiệt độ trên cổ tay trước khi cho ăn. Phải đổ bỏ phần sữa công thức còn lại trong bình hoặc cốc sau khi cho ăn.

HƯỚNG DẪN CHO ĂN

TUỔI CỦA TRẺ NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI (ML) SỐ MUỖNG BỘT SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY
6 – 12 tháng 180 3 4-5

Con bạn có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn so với mức chỉ định. Tốt nhất, sữa công thức nên được pha ngay trước khi cho ăn. Nếu không, hãy bảo quản lạnh sữa công thức đã pha và sử dụng trong vòng 24 giờ. Không được sử dụng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng. Từ 6 tháng, trẻ sơ sinh nên được cung cấp thức ăn cứng ngoài sữa công thức này.

Tại Sanulac Nutritionals Australia, chúng tôi tin rằng dinh dưỡng cân bằng rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển và chúng tôi cam kết mang đến khoa học dinh dưỡng mới nhất cho con bạn.

THÔNG TIN DINH DƯỠNG

Số lượng trung bình trên 100mL sữa đã được pha

(13,0g + 90mL nước)

Năng lượng 273 KJ
Đạm 1,30 g
50% Whey 0,65 g
50% Casein 0,65 g
Chất béo 3,49 g
Sn-2 Palmitate 0,32 g
Omega 3
DHA 12 mg
Axit α-Linolenic (ALA) 58 mg
Omega 6
AA 12 mg
Axit Linoleic (LA) 552 mg
Carbohydrate 7,19 g
Vitamin
Vitamin A 61,5 µg
Vitamin B1 51 µg
Vitamin B2 173 µg
Vitamin B6 40 µg
Vitamin B12 0,25 µg
Vitamin C 8,5 mg
Vitamin D 1,25 µg
Vitamin E 0,67 mg
Vitamin K 3,4 µg
Biotin 1,5 µg
Folate 10 µg
Niacin 400 µg
Axit Pantothenic 350 µg
Khoáng chất
Canxi 76 mg
Clorua 68 mg
Đồng 60 µg
Iốt 13 µg
Sắt 1,2 µg
Magiê 8,5 mg
Mangan 35 µg
Phốt pho 51 mg
Kali 98 mg
Selen 1,8 µg
Natri 32 mg
Kẽm 0,42 mg
Cholin 10 mg
Inositol 4,5 mg
Lutein 9,6 µg
Nucleotide 2,6 mg
Taurine 4,7 mg

Tất cả các đại lượng được thể hiện dưới dạng trung bình.

 

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

  • Không sử dụng nếu nắp an toàn bị rách.
  • Luôn thay thế nắp nhựa sau khi sử dụng.
  • Bảo quản lon ở nơi khô ráo, thoáng mát (ví dụ: tủ đựng thức ăn).
  • Tránh bảo quản kéo dài ở nhiệt độ quá cao.
  • Sử dụng lượng sữa trong lon trong vòng 4 tuần sau khi mở.
  • Xem hạn sử dụng và mã lô ở đáy lon này.
  • Được đóng gói theo trọng lượng, không phải thể tích.
  • Có thể xảy ra một số lắng của bột.